hvile
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hvile | hvila, hvilen |
Số nhiều | — | — |
hvile gđc
- Sự nghỉ, nghỉ ngơi.
- De trengte ferie og hvile etter del harde arbeidet.
- å stede noen til hvile — Tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) våpenhvile: Sự đình chiến, hưu chiến.
Phương ngữ khác
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hvile |
Hiện tại chỉ ngôi | hviler |
Quá khứ | hvilte |
Động tính từ quá khứ | hvilt |
Động tính từ hiện tại | — |
hvile
- Nghỉ ngơi, nghỉ mệt.
- De satte seg ned for å hvile litt.
- å hvile på sine laurbær — Công thành danh toại.
- å hvile ut — Nghỉ cho hết mệt.
- Đình lại, hoãn lại.
- Vi lar saken hvile inntil videre.
- An nghỉ, yên nghỉ (chết).
- på denne kirkegården hviler mange falne soldater fra krigen.
- Ngưng, ngừng.
- Arbeidet hviler for øyeblikket.
- å la våpnene hvile
- Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào.
- Påstanden hviler på løse rykter.
- Taket hviler på søyler.
- Cho nghỉ, để cho nghỉ.
- Han hvilte føttene sine.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) hviledag gđ: Ngày nghỉ. hvile
- (1) hvilehjem gđ: Viện dưỡng lão. Dưỡng đường.
- (1) hvileløs : Hiếu động. Không yên, không an tâm.
- (3) hvilested gđ: Nơi an nghỉ, mộ.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "hvile", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)