rose
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | rose | rosa, rosen |
Số nhiều | roser | rosene |
rose gđc
- Hoa hồng, bông hồng, hoa tường vi.
- Hun pyntet bordet med ryde og hvite roser.
- Livet er ingen dans på roser. — Đời không phải chỉ là màu hồng.
- å ha røde roser i kinnene — Có đôi má hồng.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å rose |
Hiện tại chỉ ngôi | roser |
Quá khứ | roste |
Động tính từ quá khứ | rost |
Động tính từ hiện tại | — |
rose
- Tán tụng, tán dương, khen ngợi.
- Han roste hennes glimrende innsats.
- å rose noe(n) opp i skyene — Khen việc gì (ai) tới tận mây xanh.
- Vươn lên.
- But you, a man who rose from the ranks... — Nhưng bạn, một con người vươn lên từ quân ngũ...
Tham khảo
sửa- "rose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)