hiến chương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ ʨɨəŋ˧˧ | hiə̰ŋ˩˧ ʨɨəŋ˧˥ | hiəŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ ʨɨəŋ˧˥ | hiə̰n˩˧ ʨɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửahiến chương
- (Cũ) . Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật.
- Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế.
- Hiến chương Liên Hợp Quốc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hiến chương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)