heed
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhid/
Hoa Kỳ | [ˈhid] |
Danh từ
sửaheed /ˈhid/
- (Ê-cốt) Sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý.
- to give (pay, take) heed to — chú ý đến, lưu ý đến
- to take no heed — không chú ý đến, không lưu ý đến
Ngoại động từ
sửaheed ngoại động từ /ˈhid/
Chia động từ
sửaheed
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to heed | |||||
Phân từ hiện tại | heeding | |||||
Phân từ quá khứ | heeded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heed | heed hoặc heedest¹ | heeds hoặc heedeth¹ | heed | heed | heed |
Quá khứ | heeded | heeded hoặc heededst¹ | heeded | heeded | heeded | heeded |
Tương lai | will/shall² heed | will/shall heed hoặc wilt/shalt¹ heed | will/shall heed | will/shall heed | will/shall heed | will/shall heed |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heed | heed hoặc heedest¹ | heed | heed | heed | heed |
Quá khứ | heeded | heeded | heeded | heeded | heeded | heeded |
Tương lai | were to heed hoặc should heed | were to heed hoặc should heed | were to heed hoặc should heed | were to heed hoặc should heed | were to heed hoặc should heed | were to heed hoặc should heed |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | heed | — | let’s heed | heed | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "heed", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)