heal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhil/
Hoa Kỳ | [ˈhil] |
Ngoại động từ
sửaheal ngoại động từ /ˈhil/
- Chữa khỏi (bệnh... ), làm lành (vết thương... ).
- to heal someone of a disease — chữa cho ai khỏi bệnh gì
- Hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn).
- to heal a rift — hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn
- Dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà... ).
Chia động từ
sửaheal
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to heal | |||||
Phân từ hiện tại | healing | |||||
Phân từ quá khứ | healed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heal | heal hoặc healest¹ | heals hoặc healeth¹ | heal | heal | heal |
Quá khứ | healed | healed hoặc healedst¹ | healed | healed | healed | healed |
Tương lai | will/shall² heal | will/shall heal hoặc wilt/shalt¹ heal | will/shall heal | will/shall heal | will/shall heal | will/shall heal |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heal | heal hoặc healest¹ | heal | heal | heal | heal |
Quá khứ | healed | healed | healed | healed | healed | healed |
Tương lai | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | heal | — | let’s heal | heal | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaheal nội động từ /ˈhil/
- Lành lại (vết thương).
Chia động từ
sửaheal
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to heal | |||||
Phân từ hiện tại | healing | |||||
Phân từ quá khứ | healed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heal | heal hoặc healest¹ | heals hoặc healeth¹ | heal | heal | heal |
Quá khứ | healed | healed hoặc healedst¹ | healed | healed | healed | healed |
Tương lai | will/shall² heal | will/shall heal hoặc wilt/shalt¹ heal | will/shall heal | will/shall heal | will/shall heal | will/shall heal |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | heal | heal hoặc healest¹ | heal | heal | heal | heal |
Quá khứ | healed | healed | healed | healed | healed | healed |
Tương lai | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal | were to heal hoặc should heal |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | heal | — | let’s heal | heal | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "heal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)