làm lành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ la̤jŋ˨˩ | laːm˧˧ lan˧˧ | laːm˨˩ lan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ lajŋ˧˧ |
Danh từ
sửalàm lành
- Tìm cách hoà thuận với người đã giận dỗi với mình.
- Nó có muốn làm lành tôi cũng không cho.
- Giận nhau mãi chả chịu làm lành.
Tham khảo
sửa- "làm lành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)