sự tích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ tïk˧˥ | ʂɨ̰˨˨ tḭ̈t˩˧ | ʂɨ˨˩˨ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ tïk˩˩ | ʂɨ̰˨˨ tïk˩˩ | ʂɨ̰˨˨ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửasự tích
- Câu chuyện của một thời xa xưa còn được truyền lại, kể lại.
- Sự tích trầu cau.
- Sự tích Mai An Tiêm.
- Những sự tích anh hùng.
Tham khảo
sửa- "sự tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)