Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Anh trung đại gresi, gressy, tương đương với grease +‎ -y.

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

greasy (so sánh hơn greasier, so sánh nhất greasiest)

  1. Giây mỡ, dính mỡ.
  2. Bằng mỡ; như mỡ.
  3. Béo, ngậy.
  4. Trơn, nhờn.
    a greasy road — đường trơn
  5. (Nghĩa bóng) Trơn tru, chạy đều (công việc).
  6. Mắc bệnh thối gót (ngựa).
  7. Chưa tẩy nhờn (len).
  8. (Hàng hải) Nhiều sương mù (trời).
  9. Thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Từ đảo chữ sửa