Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ kə̤w˨˩jɛw˧˥ kəw˧˧jɛw˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ kəw˧˧ɟɛw˧˥˧ kəw˧˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

gieo cầu

  1. Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (cũ). Ngr. Từ trong văn học chỉ việc kết hôn.
    Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa