explain
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪk.ˈspleɪn/
Hoa Kỳ | [ɪk.ˈspleɪn] |
Động từ
sửaexplain /ɪk.ˈspleɪn/
- Giảng, giảng giải, giải nghĩa.
- Giải thích, thanh minh.
- to explain one's attitude — thanh minh về thái độ của mình
Thành ngữ
sửa- to explain away:
- Thanh minh (lời nói bất nhã... ).
- Giải thích làm cho hết sợ (ma... ).
Chia động từ
sửaexplain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to explain | |||||
Phân từ hiện tại | explaining | |||||
Phân từ quá khứ | explained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | explain | explain hoặc explainest¹ | explains hoặc explaineth¹ | explain | explain | explain |
Quá khứ | explained | explained hoặc explainedst¹ | explained | explained | explained | explained |
Tương lai | will/shall² explain | will/shall explain hoặc wilt/shalt¹ explain | will/shall explain | will/shall explain | will/shall explain | will/shall explain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | explain | explain hoặc explainest¹ | explain | explain | explain | explain |
Quá khứ | explained | explained | explained | explained | explained | explained |
Tương lai | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain | were to explain hoặc should explain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | explain | — | let’s explain | explain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "explain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)