Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈdəb.lət/

Danh từ sửa

doublet /ˈdəb.lət/

  1. (Sử học) Áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay).
  2. Chiếc cặp đôi (một chiếc trong bộ đôi).
  3. (Ngôn ngữ học) Từ sinh đôi.
  4. (Số nhiều) Số đôi (của hai con súc sắc cùng gieo một lúc).
  5. Bộ đôi (hai con chim cùng bị bắn rơi một lúc bằng súng hai nòng).
  6. Cặp đôi thấu kính (kính hiển vi... ).
  7. (Điện học) Cặp đôi, nhóm đôi, vạch đôi; cặp điện tử.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
doublet
/du.blɛ/
doublets
/du.blɛ/

doublet /du.blɛ/

  1. Bộ đôi (hai vật giống nhau).
  2. (Ngôn ngữ học) Từ sinh đôi (ví dụ hôpital và hôtel).
  3. (Vật lý) Họ vạch đôi; nhóm đôi.
  4. (Điện học) Lưỡng cực.
  5. Ngọc lồng giả.

Tham khảo sửa