Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ kɨ̰ʔk˨˩lɨəŋ˧˩˨ kɨ̰k˨˨lɨəŋ˨˩˦ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ kɨk˨˨lɨəŋ˧˩ kɨ̰k˨˨lɨə̰ŋ˨˨ kɨ̰k˨˨

Tính từ

sửa

lưỡng cực

  1. (Vật lý học) Có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ.

Dịch

sửa

Thành ngữ

sửa

Danh từ

sửa

lưỡng cực

  1. (Vật lý học) Vật thể có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ.
    Các nam châm có thể coi là các lưỡng cực từ.

Dịch

sửa


Tham khảo

sửa