lưỡng cực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəʔəŋ˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ | lɨəŋ˧˩˨ kɨ̰k˨˨ | lɨəŋ˨˩˦ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə̰ŋ˩˧ kɨk˨˨ | lɨəŋ˧˩ kɨ̰k˨˨ | lɨə̰ŋ˨˨ kɨ̰k˨˨ |
Tính từ
sửalưỡng cực
Dịch
sửaThành ngữ
sửa- đèn lưỡng cực: Đèn có hai cực dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Danh từ
sửalưỡng cực
- (Vật lý học) Vật thể có hai cực điện hoặc hai cực từ dấu khác nhau, đặt cách nhau một khoảng nhỏ.
- Các nam châm có thể coi là các lưỡng cực từ.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa- "lưỡng cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)