Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ ɗoj˧˧ka̰p˨˨ ɗoj˧˥kap˨˩˨ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨ ɗoj˧˥ka̰p˨˨ ɗoj˧˥ka̰p˨˨ ɗoj˧˥˧

Tính từ sửa

cặp đôi

  1. Gắn hai cái vào với nhau.
    Tế bào cặp đôi.

Động từ sửa

cặp đôi

  1. Gán ghép hai người khác phái.
    Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.

Danh từ sửa

cặp đôi

  1. Danh từ chỉ hai thứ gì đó có liên quan tới nhau

Dịch sửa

Tham khảo sửa