dislocation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪs.ˌloʊ.ˈkeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌdɪs.ˌloʊ.ˈkeɪ.ʃən] |
Danh từ
sửadislocation /ˌdɪs.ˌloʊ.ˈkeɪ.ʃən/
- Sự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc... ).
- Sự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc).
- (Địa lý,địa chất) Sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ.
Tham khảo
sửa- "dislocation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /di.slɔ.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
dislocation /di.slɔ.ka.sjɔ̃/ |
dislocations /di.slɔ.ka.sjɔ̃/ |
dislocation gc /di.slɔ.ka.sjɔ̃/
- Sự sai khớp, sự trật xương.
- Sự rời ra, sự trật ra.
- Sự tan rã; sự giải tán.
- Dislocation des troupes — sự giải tán bộ đội (sau buổi tập)
- (Địa chất, địa lý) Sự biến vị.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dislocation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)