quả cầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ kə̤w˨˩ | kwaː˧˩˨ kəw˧˧ | waː˨˩˦ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ kəw˧˧ | kwa̰ːʔ˧˩ kəw˧˧ |
Danh từ
sửaquả cầu
- (Hình học) Phần không gian nằm bên trong một bề mặt gồm các điểm trong không gian nằm cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính).
- Trái Đất có dạng quả cầu.