blush
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbləʃ/
Hoa Kỳ | [ˈbləʃ] |
Danh từ
sửablush /ˈbləʃ/
- Sự đỏ mặt (vì thẹn).
- Ánh hồng, nét ửng đỏ.
- the blush of morn — ánh hồng của buổi ban mai
- Cái nhìn, cái liếc mắt.
- at the first blush — lúc mới nhìn thấy lần đầu
Thành ngữ
sửaNội động từ
sửablush nội động từ /ˈbləʃ/
Chia động từ
sửablush
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to blush | |||||
Phân từ hiện tại | blushing | |||||
Phân từ quá khứ | blushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blush | blush hoặc blushest¹ | blushes hoặc blusheth¹ | blush | blush | blush |
Quá khứ | blushed | blushed hoặc blushedst¹ | blushed | blushed | blushed | blushed |
Tương lai | will/shall² blush | will/shall blush hoặc wilt/shalt¹ blush | will/shall blush | will/shall blush | will/shall blush | will/shall blush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blush | blush hoặc blushest¹ | blush | blush | blush | blush |
Quá khứ | blushed | blushed | blushed | blushed | blushed | blushed |
Tương lai | were to blush hoặc should blush | were to blush hoặc should blush | were to blush hoặc should blush | were to blush hoặc should blush | were to blush hoặc should blush | were to blush hoặc should blush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | blush | — | let’s blush | blush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "blush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)