bellwether
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ nguyên
sửaTừ bell + wether. Mới đầu là con cừu đeo chuông vào cổ để dẫn đàn.
Danh từ
sửabellwether (số nhiều bellwethers), bell-wether
- Cừu đầu đoàn có đeo chuông.
- Vật chỉ ra xu hướng mai mốt.
- Cổ phần hay trái phiếu được cho rộng rãi là có thể chỉ ra tình trạng của thị trường.
- Đấu bò.
Đồng nghĩa
sửa- vật chỉ ra xu hướng