Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bàn cuốc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̤ːn
˨˩
kuək
˧˥
ɓaːŋ
˧˧
kuək
˩˧
ɓaːŋ
˨˩
kuək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːn
˧˧
kuək
˩˩
ɓaːn
˧˧
kuək
˩˧
Danh từ
sửa
bàn cuốc
Bộ phận
chính
của
cuốc
bàn
,
gồm
một
miếng
gỗ
dẹt
,
chắc
để
lắp
lưỡi
cuốc.
Tính từ
sửa
bàn cuốc
(
răng
,
bàn chân
) có
hình
to
bè
ra và
thô
,
tựa
như hình
cái
bàn cuốc.
răng
bàn cuốc
chân
bàn cuốc
Tham khảo
sửa
Bàn cuốc,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam