Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít akt akta, akten
Số nhiều akter aktene

akt gđc

  1. Màn, hồi, đoạn, kịch.
    Dramaet hadde tre akter.
  2. Tranh khỏa thân.
    Alle malere må lære å male akt.
  3. Nghi lễ.
  4. Sự lưu ý, chú ý, quan tâm.
    å gi akt på noe — Lưu ý đến việc gì.
    Gi(v) akt! — (Quân) Nghiêm!
    å stå i gi(v) akt — (Quân) đứng nghiêm.
  5. Sự tôn kính, kính trọng, tôn trọng.
    å holde i akt (og ære) — Kính nể,  kính trọng,
  6. Tôn trọng.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa