akt
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | akt | akta, akten |
Số nhiều | akter | aktene |
akt gđc
- Màn, hồi, đoạn, kịch.
- Dramaet hadde tre akter.
- Tranh khỏa thân.
- Alle malere må lære å male akt.
- Nghi lễ.
- Sự lưu ý, chú ý, quan tâm.
- å gi akt på noe — Lưu ý đến việc gì.
- Gi(v) akt! — (Quân) Nghiêm!
- å stå i gi(v) akt — (Quân) đứng nghiêm.
- Sự tôn kính, kính trọng, tôn trọng.
- å holde i akt (og ære) — Kính nể, kính trọng,
- Tôn trọng.
Từ dẫn xuất
sửa- (3) kjønnsakt/paringsakt: Sự giao cấu, giao hợp.
Tham khảo
sửa- "akt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)