agnostic
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên
sửaXuất hiện lần đầu tiên năm 1870; được đặt ra bởi Thomas Huxley. Có hai từ nguyên có thể đúng:
- Từ tiếng Hy Lạp cổ ἄγνωστος (agnōstos, “không biết”).
- Từ tiếng Anh a- + gnostic.
Cả hai từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-, “không”) + γιγνώσκω (gignōskō, “tôi biết”).
Tính từ
sửaagnostic /æɡ.ˈnɑːs.tɪk/
- (Triết học) (thuộc) Thuyết bất khả tri.
- Nghi ngờ hay không chắc chắn về sự tồn tại của Thiên Chúa hay vị thần khác.
- (Máy tính) Cấu thành phần mềm không cần biết đến hình dạng, cấu trúc, hay cách xử lý của các cấu thành mà tác động qua lại với nó.
Đồng nghĩa
sửa- cấu thành không cần biết đến hình dạng của các cấu thành kia
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaDanh từ
sửaagnostic /æɡ.ˈnɑːs.tɪk/
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "agnostic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)