ache
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈeɪk/
Hoa Kỳ | [ˈeɪk] |
Danh từ
sửaache /ˈeɪk/
Nội động từ
sửaache nội động từ /ˈeɪk/
- Đau, nhức, nhức nhối.
- my head aches — tôi nhức đầu
- (Nghĩa bóng) Đau đớn.
- my head aches at the sight of such misfortunes — lòng tôi đau đớn trước những cảnh ngộ rủi ro ấy
Chia động từ
sửaache
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ache | |||||
Phân từ hiện tại | aching | |||||
Phân từ quá khứ | ached | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ache | ache hoặc achest¹ | aches hoặc acheth¹ | ache | ache | ache |
Quá khứ | ached | ached hoặc achedst¹ | ached | ached | ached | ached |
Tương lai | will/shall² ache | will/shall ache hoặc wilt/shalt¹ ache | will/shall ache | will/shall ache | will/shall ache | will/shall ache |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ache | ache hoặc achest¹ | ache | ache | ache | ache |
Quá khứ | ached | ached | ached | ached | ached | ached |
Tương lai | were to ache hoặc should ache | were to ache hoặc should ache | were to ache hoặc should ache | were to ache hoặc should ache | were to ache hoặc should ache | were to ache hoặc should ache |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ache | — | let’s ache | ache | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ache", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /aʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | ache /aʃ/ |
aches /aʃ/ |
Số nhiều | ache /aʃ/ |
aches /aʃ/ |
ache gc /aʃ/
- (Thực vật học) Cần tây.
Tham khảo
sửa- "ache", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)