Kiềng canh nóng thổi rau nguội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤ŋ˨˩ kajŋ˧˧ nawŋ˧˥ tʰo̰j˧˩˧ zaw˧˧ ŋuə̰ʔj˨˩ | kiəŋ˧˧ kan˧˥ na̰wŋ˩˧ tʰoj˧˩˨ ʐaw˧˥ ŋuə̰j˨˨ | kiəŋ˨˩ kan˧˧ nawŋ˧˥ tʰoj˨˩˦ ɹaw˧˧ ŋuəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥ nawŋ˩˩ tʰoj˧˩ ɹaw˧˥ ŋuəj˨˨ | kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥ nawŋ˩˩ tʰoj˧˩ ɹaw˧˥ ŋuə̰j˨˨ | kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥˧ na̰wŋ˩˧ tʰo̰ʔj˧˩ ɹaw˧˥˧ ŋuə̰j˨˨ |
Danh từ riêng
sửaKiềng canh nóng thổi rau nguội
- Từ chữ "Trừng canh xuy tê" là do rút gọn từ câu "Trừng thang canh nhi xuy lãnh tê" trong Sở từ. ý nói kinh nghiệm xương máu, những tổn thất đã qua mà rút ra bài học cảnh giác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Kiềng canh nóng thổi rau nguội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)