Kiềng canh nóng thổi rau nguội

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤ŋ˨˩ kajŋ˧˧ nawŋ˧˥ tʰo̰j˧˩˧ zaw˧˧ ŋuə̰ʔj˨˩kiəŋ˧˧ kan˧˥ na̰wŋ˩˧ tʰoj˧˩˨ ʐaw˧˥ ŋuə̰j˨˨kiəŋ˨˩ kan˧˧ nawŋ˧˥ tʰoj˨˩˦ ɹaw˧˧ ŋuəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥ nawŋ˩˩ tʰoj˧˩ ɹaw˧˥ ŋuəj˨˨kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥ nawŋ˩˩ tʰoj˧˩ ɹaw˧˥ ŋuə̰j˨˨kiəŋ˧˧ kajŋ˧˥˧ na̰wŋ˩˧ tʰo̰ʔj˧˩ ɹaw˧˥˧ ŋuə̰j˨˨

Danh từ riêng

sửa

Kiềng canh nóng thổi rau nguội

  1. Từ chữ "Trừng canh xuy tê"do rút gọn từ câu "Trừng thang canh nhi xuy lãnh tê" trong Sở từ. ý nói kinh nghiệm xương máu, những tổn thất đã qua rút ra bài học cảnh giác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa