Chân Mây
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ məj˧˧ | ʨəŋ˧˥ məj˧˥ | ʨəŋ˧˧ məj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ məj˧˥ | ʨən˧˥˧ məj˧˥˧ |
Danh từ riêng sửa
Chân Mây
- Mũi đất ở chân đèo Hải Vân, do dãy Bạch Mã (cao 1444m) đâm ngang ra biển. Diện tích khong 7km2, nhô ra biển tới 4km, độ cao nhất trên 100m là mũi Chân Mây Đông, ở phía tây cách 7km có mũi đất nhỏ gọi là mũi Chân Mây Tây.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Chân Mây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)