Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˥ hut˧˥ə̰wŋ˩˧ hṵk˩˧əwŋ˧˥ huk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˩˩ hut˩˩ə̰wŋ˩˧ hṵt˩˧

Định nghĩa

sửa

ống hút

  1. (Hóa học) Ống thủy tinh phình to ở phía giữa, có hai đầu nhỏ và dài, gần đầu trên có khắc vạch, dùng để lấy ra một thể tích chính xác một chất lỏng trong việc phân tích định lượng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa