таран
Tiếng Bắc Altai
sửaDanh từ
sửaтаран (taran)
Tham khảo
sửa- N. A Baskakov, editor (1972), “таран”, trong Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của таран
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | tarán |
khoa học | taran |
Anh | taran |
Đức | taran |
Việt | taran |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
sửaтаран gđ
- (орудие, предмет) [cái] búa đâm, búa va, búa đập.
- (воен.) (удар по самолёту и т. п. ) — [sự, thuật, phép] lao đâm, đâm nhào vào tàu địch; chàng xung pháp (уст. ).
- идти на таран — lao đâm vào tàu địch, đâm nhào vào tàu địch, lao máy bay mình đam vào máy bay địch
- (воен.) (прорыв фронта) — [trận] đánh tung thâm, đánh thọc sâu.
Tham khảo
sửa- "таран", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)