отнимать
Tiếng Nga
sửaChuyển tự
sửaChuyển tự của отнимать
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | otnimát' |
khoa học | otnimat' |
Anh | otnimat |
Đức | otnimat |
Việt | otnimat |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
sửaотнимать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: отнять) ‚(В)
- Lấy... đi, cướp... đi, chiếm lấy, đoạt [lấy], tước... đi; tước đoạt, chiếm đoạt, bác đoạt, cướp đoạt; перен. tước mất.
- отнять у кого-л. деньги — cướp (đoạt) tiền của ai
- отнять у кого-л. надежду — tước mất niềm hi vọng của ai
- (время, энергию и т. п. ) làm mất, làm tốn.
- я не хочу отнимать у вас много времени — tôi không muốn làm mất nhiều thời gian của anh
- работа отняла много сил — công việc làm mất nhiều sức lực
- (убирать) cất... đi, lấy... đi.
- (thông tục)(ампулировать) cắt cụt, cưa cụt
- (thông tục)(вычитать) trừ đi
- .
- отнять от груди — thôi cho bú, bắt cai sữa mẹ
- нельзя отнять чего-л. у кого-л. — không thể không công nhận cái gì của ai, phải công nhận cái gì của ai
Tham khảo
sửa- "отнимать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)