thôi thúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˧ tʰuk˧˥ | tʰoj˧˥ tʰṵk˩˧ | tʰoj˧˧ tʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˥ tʰuk˩˩ | tʰoj˧˥˧ tʰṵk˩˧ |
Động từ
sửathôi thúc
- Giục giã, khiến cảm thấy muốn được làm ngay, không trễ nải được.
- Tiếng trống thôi thúc.
- Nhiệm vụ thôi thúc .
- Tiếng gọi quê hương thôi thúc trong lòng.
Tham khảo
sửa- "thôi thúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)