độc tài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ ta̤ːj˨˩ | ɗə̰wk˨˨ taːj˧˧ | ɗəwk˨˩˨ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ taːj˧˧ | ɗə̰wk˨˨ taːj˧˧ |
Từ nguyên
sửa- Độc: một mình; tài: quyết đoán
Tính từ
sửađộc tài
- Nói chế độ chính trị chuyên chế của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hành và quyết định mọi việc, không chú ý đến ý kiến của nhân dân.
- Chế độ độc tài phát-xít và chế độ quân chủ đã đổ (Trường Chinh)
Dịch
sửa- tiếng Anh: dictatorship
Tham khảo
sửa- "độc tài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)