Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:27, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cwaŋ35/
Từ tương tự
Danh từ
choáng
- (Chm.) .Xem sốc (ng. 1).
Tính từ
choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
- (Kng.) . Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
Dịch
Tham khảo
- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)