Tiếng Việt

sửa
 
xà phòng

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ fa̤wŋ˨˩saː˧˧ fawŋ˧˧saː˨˩ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ fawŋ˧˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa

xà phòng

  1. Chất tẩy rửa, làm sạch và làm thơm cơ thể hoặc đồ vật.
    Trước khi ăn, chúng ta nên rửa tay bằng xà phòng.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa