tẩy rửa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰j˧˩˧ zɨ̰ə˧˩˧ | təj˧˩˨ ʐɨə˧˩˨ | təj˨˩˦ ɹɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˩ ɹɨə˧˩ | tə̰ʔj˧˩ ɹɨ̰ʔə˧˩ |
Động từ
sửa- Làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chất và nước (nói khái quát).
- Chất tẩy rửa.
- Khu phòng mổ được tẩy rửa sạch sẽ.
- Như gột rửa.
- Tẩy rửa bụi trần.
Tham khảo
sửa- Tẩy rửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam