turnaround
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɜːn.ə.ˈrɑʊnd/
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaturnaround (số nhiều turnarounds), turnaround
- Bước ngoặc: sự thay đổi từ một tình hình rất xấu sang một tình hình rất tốt.
- Thời gian bốc dỡ hàng (về tàu thủy, máy bay).
- Thời gian xử lí.
- Sự xoay sang hướng khác, sự xoay ngược lại.
- (Âm nhạc) Sự kết nối cuối đoạn đến đầu đoạn sau.
- (Âm nhạc) Nốt láy bên trên và bên dưới nốt khác.
Ghi chú sử dụng
sửaTurnaround (không có khoảng cách) là danh từ. Cụm động từ có nghĩa “xoay ngược lại” phải có khoảng cách: turn around.
Đồng nghĩa
sửa- bước ngoặc
- sự xoay sang hướng khác
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "turnaround", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)