turnaround
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
turnaround (số nhiều turnarounds), turnaround
- Bước ngoặc: sự thay đổi từ một tình hình rất xấu sang một tình hình rất tốt.
- Thời gian bốc dỡ hàng (về tàu thủy, máy bay).
- Thời gian xử lí.
- Sự xoay sang hướng khác, sự xoay ngược lại.
- (Âm nhạc) Sự kết nối cuối đoạn đến đầu đoạn sau.
- (Âm nhạc) Nốt láy bên trên và bên dưới nốt khác.
Cách dùngSửa đổi
Turnaround (không có khoảng cách) là danh từ. Cụm động từ có nghĩa “xoay ngược lại” phải có khoảng cách: turn around.
Đồng nghĩaSửa đổi
- bước ngoặc
- sự xoay sang hướng khác
Từ liên hệSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)