Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɜːn.ə.ˈrɑʊnd/

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

turnaround (số nhiều turnarounds), turnaround

  1. Bước ngoặc: sự thay đổi từ một tình hình rất xấu sang một tình hình rất tốt.
  2. Thời gian bốc dỡ hàng (về tàu thủy, máy bay).
  3. Thời gian xử lí.
  4. Sự xoay sang hướng khác, sự xoay ngược lại.
  5. (Âm nhạc) Sự kết nối cuối đoạn đến đầu đoạn sau.
  6. (Âm nhạc) Nốt láy bên trên và bên dưới nốt khác.

Ghi chú sử dụng

sửa

Turnaround (không có khoảng cách) là danh từ. Cụm động từ có nghĩa “xoay ngược lại” phải có khoảng cách: turn around.

Đồng nghĩa

sửa
bước ngoặc
sự xoay sang hướng khác

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa