Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

trimmer

  1. Người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang.
  2. Máy xén; kéo tỉa (cây... ).
  3. Thợ trang sức.
  4. (Kiến trúc) Mảnh gỗ đỡ rầm.
  5. (Hàng hải) Người xếp lại hàng trong hầm tàu.
  6. (Thông tục) Người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /tʁi.mœʁ/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
trimmer
/tʁi.mœʁ/
trimmer
/tʁi.mœʁ/

trimmer /tʁi.mœʁ/

  1. (Ngư nghiệp) Cái câu phao.
  2. (Rađiô) Trimơ.

Tham khảo

sửa