trekke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å trekke |
Hiện tại chỉ ngôi | trekker |
Quá khứ | trakk |
Động tính từ quá khứ | trukket |
Động tính từ hiện tại | — |
trekke
- Kéo, lôi.
- Fiskeren trakk opp garnet.
- Hesten trakk vognen opp bakken.
- å trekke godt sammen — Hòa hợp với nhau.
- å trekke i trådene — Có thực quyền.
- å komme trekkende med noe — Đưa ra việc nhàm chán.
- å trekke på årene — Kéo lê tuổi già.
- å trekke noen til ansvar for noe — Đổ trách nhiệm cho ai về việc gì.
- å trekke åv — Lẫy cò, bóp cò (súng).
- å trekke for — Kéo màn lại.
- trekke noe fram — Làm nổi bật lên, nhấn mạnh việc gì.
- å bli trukket inn i noe — Bị kéo vào, lôi vào, liên lụy vào việc gì.
- å trekke ned — Làm giảm (giá trị...).
- å trekke opp — 1) Mở nút chai. 2) Làm tăng (giá
- Trị. . . ).
- Det trekker opp til uvær. — Trời sắp trở giông bão.
- Kéo ra, rút ra, lôi ra.
- Tannlegen måtte trekke en av tennene.
- Hun trakk ut skuffen.
- å trekke lodd om noe — Rút thăm, bắt thăm về việc gì.
- å trekke det korteste/lengste strå — Thua /thắng cuộc.
- å trekke slutninger av noe — Rút ra kết luận về việc gì.
- å trekke noe ut av noe — Trích, rút một việc gì từ một việc khác.
- å trekke ut tiden — Kéo dài thời gian.
- Nấu lửa riu riu, nhỏ lửa.
- Pølsene skal ikke koke, bare trekke.
- Khấu trừ, trừ ra.
- Arbeidsgiveren skal trekke de ansatte for skatt.
- å trekke fra noe — 1) Mở màn. 2) Trừ đi.
- Dời chỗ, di chuyển (về một hướng).
- Etter møtet trakk alle sammen inn i salongen.
- Fuglene trekker sørover om høsten.
- Hvis det blir brann, må alle trekke ut av bygnin- gen.
- å trekke seg fra noe — Rút chân ra khỏi việc gì.
- (Gió) Lùa, luồn.
- Det trekker fra vinduet.
Tham khảo
sửa- "trekke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)