thuỷ cung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ kuŋ˧˧ | tʰwi˧˩˨ kuŋ˧˥ | tʰwi˨˩˦ kuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ kuŋ˧˥ | tʰwḭʔ˧˩ kuŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửathuỷ cung
- Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết.
- Vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung.
- Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xem có cảm giác như đang ở dưới đáy biển.
- Du khách đến tham quan thuỷ cung.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Thuỷ cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam