thuốc bảo vệ thực vật

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ ɓa̰ːw˧˩˧ vḛʔ˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩ və̰ʔt˨˩tʰuək˩˧ ɓaːw˧˩˨ jḛ˨˨ tʰɨ̰k˨˨ jə̰k˨˨tʰuək˧˥ ɓaːw˨˩˦ je˨˩˨ tʰɨk˨˩˨ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ɓaːw˧˩ ve˨˨ tʰɨk˨˨ vət˨˨tʰuək˩˩ ɓaːw˧˩ vḛ˨˨ tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨tʰuək˩˧ ɓa̰ːʔw˧˩ vḛ˨˨ tʰɨ̰k˨˨ və̰t˨˨

Danh từ sửa

thuốc bảo vệ thực vật

  1. Các hợp chất hóa họctác dụng tiêu diệt các sinh vật gây hại cho cây trồng. Các loại thuốc này bao gồm: thuốc trừ côn trùng (còn gọi là thuốc trừ sâu), thuốc trừ bệnh cây, thuốc trừ cỏ, thuốc trừ chuột, thuốc trừ ốc bươu vàng...