Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤n˨˩ ʨa̰ʔn˨˩tʂɔŋ˧˧ tʂa̰ŋ˨˨tʂɔŋ˨˩ tʂaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔn˧˧ tʂan˨˨tʂɔn˧˧ tʂa̰n˨˨

Định nghĩa

sửa

tròn trặn

  1. Tròn đều và đầy đặn.
    Mặt mũi tròn trặn.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa