Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗo̤˨˩tʰiəŋ˧˥ ɗo˧˧tʰiəŋ˧˧ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗo˧˧tʰiən˧˥˧ ɗo˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thiên đồ

  1. (Thiên văn học) .
  2. Bản vẽ trên mặt phẳng một phần trờisao, hoặc một thiên thể như Mặt trời, Mặt trăng, các hành tinh, khá gần Quả đất để nêu lên được những chi tiết lớn trong hình thể.

Dịch sửa

Tham khảo sửa