thảo dược
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ːw˧˩˧ zɨə̰ʔk˨˩ | tʰaːw˧˩˨ jɨə̰k˨˨ | tʰaːw˨˩˦ jɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˩ ɟɨək˨˨ | tʰaːw˧˩ ɟɨə̰k˨˨ | tʰa̰ːʔw˧˩ ɟɨə̰k˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửathảo dược
- các loại cây cỏ, thực vật có chứa các thành phần hóa học tác động lên hệ thần kinh, cơ, xương của người và động vật có tính tích cực hoặc tiêu cực.