Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ tịt +‎ mít.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔt˨˩ mit˧˥tḭt˨˨ mḭt˩˧tɨt˨˩˨ mɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tit˨˨ mit˩˩tḭt˨˨ mit˩˩tḭt˨˨ mḭt˩˧

Tính từ sửa

tịt mít

  1. (thông tục) Tịt, hoàn toàn không biết, không nhận thức được hoặc không nghĩ ra nổi.
    Đầu óc tịt mít.
    Hỏi gì cũng tịt mít, không trả lời được.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tịt mít, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm sửa