Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Một người đang mặc áo tơi

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ təːj˧˧a̰ːw˩˧ təːj˧˥aːw˧˥ təːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ təːj˧˥a̰ːw˩˧ təːj˧˥˧
  TP.Hồ Chí Minh

Danh từ

sửa

áo tơi

  1. Loại áo thường được làm bằng cây, dùng để tránh nắng mưa.
    Chi bằng cần trúc, áo tơi,
    Danh cương, lợi tỏa mặc đời đua tranh. (ca dao)

Đồng nghĩa

sửa