trống không
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ xəwŋ˧˧ | tʂə̰wŋ˩˧ kʰəwŋ˧˥ | tʂəwŋ˧˥ kʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˩˩ xəwŋ˧˥ | tʂə̰wŋ˩˧ xəwŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửatrống không
- Hoàn toàn trống, không có gì ở trong.
- Nhà cửa trống không.
- Vườn tược trống không.
- Có cách ăn nói thiếu những từ xưng hô, thưa gửi.
- Trẻ con mà nói trống không với người lớn là vô lễ.
Tham khảo
sửa- "trống không", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)