Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trống không
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨəwŋ
˧˥
xəwŋ
˧˧
tʂə̰wŋ
˩˧
kʰəwŋ
˧˥
tʂəwŋ
˧˥
kʰəwŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂəwŋ
˩˩
xəwŋ
˧˥
tʂə̰wŋ
˩˧
xəwŋ
˧˥˧
Tính từ
sửa
trống không
Hoàn toàn
trống
, không có gì ở trong.
Nhà cửa
trống không
.
Vườn tược
trống không
.
Có cách
ăn nói
thiếu
những
từ
xưng hô
,
thưa gửi
.
Trẻ con mà nói
trống không
với người lớn là vô lễ.
Tham khảo
sửa
"
trống không
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)