Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

stank

  1. Mùi hôi thối.
  2. (Số nhiều) (từ lóng) hoá học
  3. tự nhiên học.

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

stank nội động từ stank, stunk; stunk

  1. bốc mùi thối, bay mùi thối, thối.
  2. Tởm, kinh tởm.
  3. (Từ lóng) Tồi, (thuộc) loại kém.

Ngoại động từ sửa

stank ngoại động từ

  1. (Thường + up) làm thối um.
  2. (Từ lóng) Nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy.
    he can stink it a kilometer off — xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)