sensitize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛnt.sə.ˌtɑɪz/
Ngoại động từ
sửasensitize ngoại động từ /ˈsɛnt.sə.ˌtɑɪz/
Chia động từ
sửasensitize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sensitize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)