scorn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskɔrn/
Hoa Kỳ | [ˈskɔrn] |
Danh từ
sửascorn /ˈskɔrn/
- Sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ.
- to think scorn of somebody — khinh bỉ người nào
- to be laughed to scorn — bị chế nhạo, bị coi khinh
- Đối tượng bị khinh bỉ.
Ngoại động từ
sửascorn ngoại động từ /ˈskɔrn/
- Khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm.
- to scorn lying (a lie, to lie) — không thèm nói dối
Chia động từ
sửascorn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scorn | |||||
Phân từ hiện tại | scorning | |||||
Phân từ quá khứ | scorned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scorn | scorn hoặc scornest¹ | scorns hoặc scorneth¹ | scorn | scorn | scorn |
Quá khứ | scorned | scorned hoặc scornedst¹ | scorned | scorned | scorned | scorned |
Tương lai | will/shall² scorn | will/shall scorn hoặc wilt/shalt¹ scorn | will/shall scorn | will/shall scorn | will/shall scorn | will/shall scorn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scorn | scorn hoặc scornest¹ | scorn | scorn | scorn | scorn |
Quá khứ | scorned | scorned | scorned | scorned | scorned | scorned |
Tương lai | were to scorn hoặc should scorn | were to scorn hoặc should scorn | were to scorn hoặc should scorn | were to scorn hoặc should scorn | were to scorn hoặc should scorn | were to scorn hoặc should scorn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scorn | — | let’s scorn | scorn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scorn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)