Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈbɑːrk/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

bark /ˈbɑːrk/

  1. Tiếng sủa.
  2. Tiếng quát tháo.
  3. Tiếng súng nổ.
  4. (Từ lóng) Tiếng ho.

Thành ngữ sửa

Động từ sửa

bark /ˈbɑːrk/

  1. Sủa.
    to bark at the moon — sủa trăng
  2. Quát tháo.
  3. (Từ lóng) Ho.

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

bark /ˈbɑːrk/

  1. Vỏ cây.
  2. Vỏ (cây để) thuộc da.
  3. (Từ lóng) Da.
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

bark ngoại động từ /ˈbɑːrk/

  1. Lột vỏ, bóc vỏ (cây).
  2. (Âm nhạc) Làm sầy da, làm tuột da.
  3. Thuộc (da) bằng vỏ cây.
  4. Phủ một lớp vỏ cứng.

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

bark /ˈbɑːrk/

  1. Thuyền ba buồm.
  2. (Thơ ca) Thuyền.

Tham khảo sửa