Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

rime nội động từ & ngoại động từ

  1. (Như) Rhyme.

Danh từ sửa

rime

  1. (Thơ ca) Sương muối.

Ngoại động từ sửa

rime ngoại động từ

  1. Phủ đầy sương muối.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
rime
/ʁim/
rimes
/ʁim/

rime gc /ʁim/

  1. (Thơ ca) Vần.
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Câu thơ; thơ.
    sans rime ni raison — vô lý; khó hiểu+ không có ý nghĩa gì

Tham khảo sửa