respond
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈspɑːnd/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈspɑːnd] |
Nội động từ
sửarespond nội động từ /rɪ.ˈspɑːnd/
- Phản ứng lại.
- to respond with a blow — đập lại bằng một đòn
- Đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt... ).
- to respond to the appeal — hưởng ứng lời kêu gọi
- to respond to someone's kindness — đáp lại lòng tốt của ai
Chia động từ
sửarespond
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to respond | |||||
Phân từ hiện tại | responding | |||||
Phân từ quá khứ | responded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | respond | respond hoặc respondest¹ | responds hoặc respondeth¹ | respond | respond | respond |
Quá khứ | responded | responded hoặc respondedst¹ | responded | responded | responded | responded |
Tương lai | will/shall² respond | will/shall respond hoặc wilt/shalt¹ respond | will/shall respond | will/shall respond | will/shall respond | will/shall respond |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | respond | respond hoặc respondest¹ | respond | respond | respond | respond |
Quá khứ | responded | responded | responded | responded | responded | responded |
Tương lai | were to respond hoặc should respond | were to respond hoặc should respond | were to respond hoặc should respond | were to respond hoặc should respond | were to respond hoặc should respond | were to respond hoặc should respond |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | respond | — | let’s respond | respond | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "respond", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)