repine
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈpɑɪn/
Nội động từ
sửarepine nội động từ /rɪ.ˈpɑɪn/
- (+ at, against) Phàn nàn, than phiền, cằn nhằn, không bằng lòng.
- to repine at one's unhappy lot — than phiền về số phận hẩm hiu của mình
Chia động từ
sửarepine
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to repine | |||||
Phân từ hiện tại | repining | |||||
Phân từ quá khứ | repined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | repine | repine hoặc repinest¹ | repines hoặc repineth¹ | repine | repine | repine |
Quá khứ | repined | repined hoặc repinedst¹ | repined | repined | repined | repined |
Tương lai | will/shall² repine | will/shall repine hoặc wilt/shalt¹ repine | will/shall repine | will/shall repine | will/shall repine | will/shall repine |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | repine | repine hoặc repinest¹ | repine | repine | repine | repine |
Quá khứ | repined | repined | repined | repined | repined | repined |
Tương lai | were to repine hoặc should repine | were to repine hoặc should repine | were to repine hoặc should repine | were to repine hoặc should repine | were to repine hoặc should repine | were to repine hoặc should repine |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | repine | — | let’s repine | repine | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "repine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)