cằn nhằn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤n˨˩ ɲa̤n˨˩ | kaŋ˧˧ ɲaŋ˧˧ | kaŋ˨˩ ɲaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˧ ɲan˧˧ |
Động từ
sửacằn nhằn
- Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai.
- Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.
Tham khảo
sửa- "cằn nhằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)